1 |
nhàn hạrảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc (nói khái quát) cuộc sống nhàn hạ công việc nhàn hạ Đồng nghĩa: thanh nhàn [..]
|
2 |
nhàn hạKhông vất vả, không cực nhọc. Việc làm nhàn hạ là việc làm ít cực.
|
3 |
nhàn hạNhàn hạ là rãnh rỗi . Được làm việc nhẹ nhàng
|
4 |
nhàn hạNhàn hạ là làm việc không cực nhọc ( chỉ ngồi một chỗ làm việc ).
|
5 |
nhàn hạRảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc (nói khái quát) cuộc sống nhàn hạ công việc nhàn hạ Đồng nghĩa ..
|
6 |
nhàn hạ Rỗi rãi. | : ''Lúc '''nhàn hạ''' ngồi hàn huyên.''
|
7 |
nhàn hạRỗi rãi: Lúc nhàn hạ ngồi hàn huyên.
|
8 |
nhàn hạRỗi rãi: Lúc nhàn hạ ngồi hàn huyên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàn hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàn hạ": . Nhan Hồi nhàn hạ nhãn hiệu nhân hậu nhân hình nhân hoà nhân ho [..]
|
<< nhàn nhạt | nhà tư bản >> |